Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Bảng giá thép xây dựng hôm nay

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÔM NAY

NGÀY 11-12-2023

Giá thép xây dựng luôn được cập nhập theo ngày

Tra cứu giá thép Tra cứu giá thép
  • Tất cả
  • Thép Hoà Phát
  • Thép Việt Ý
  • Thép Việt Đức
  • Thép Kyoei Việt Nam (KSVC)
  • Thép VJS
  • Thép Pomina
  • Thép VAS
  • Thép Việt Sing
  • Thép TungHo

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.740 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.740 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.040 96.735 13.940 96.046 14.140 97.424
4 D12 0.85 9.89 - 13.890 137.372 13.940 137.866 13.990 138.361
5 D14 1.16 13.56 - 13.840 187.670 13.940 189.026 13.940 189.026
6 D16 1.52 17.80 - 13.840 246.352 13.940 248.132 13.940 248.132
7 D18 1.92 22.41 - 13.840 310.154 13.940 312.395 13.940 312.395
8 D20 2.37 27.72 - 13.840 383.644 13.940 386.416 13.940 386.416
9 D22 2.86 33.41 - 13.840 462.394 13.940 465.735 13.940 465.735
10 D25 3.73 43.63 - 13.840 603.839 13.940 608.202 13.940 608.202
11 D28 4.70 54.96 - 13.840 760.646 13.940 766.142 13.940 766.142
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.790 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.790 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.090 97.080 13.990 96.391 14.190 97.769
4 D12 0.85 9.89 - 13.890 137.372 13.990 138.361 13.990 138.361
5 D14 1.16 13.56 - 13.890 188.348 13.990 189.704 13.990 189.704
6 D16 1.52 17.80 - 13.890 247.242 13.990 249.022 13.990 249.022
7 D18 1.92 22.41 - 13.890 311.274 13.990 313.515 13.990 313.515
8 D20 2.37 27.72 - 13.890 385.030 13.990 387.802 13.990 387.802
9 D22 2.86 33.41 - 13.890 464.064 13.990 467.405 13.990 467.405
10 D25 3.73 43.63 - 13.890 606.020 13.990 610.383 13.990 610.383
11 D28 4.70 54.96 - 13.890 763.394 13.990 768.890 13.990 768.890
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.790 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.790 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.990 96.391 13.890 95.702 14.090 97.080
4 D12 0.85 9.89 - 13.790 136.383 13.890 137.372 13.890 137.372
5 D14 1.16 13.56 - 13.790 186.992 13.890 188.348 13.890 188.348
6 D16 1.52 17.80 - 13.790 245.462 13.890 247.242 13.890 247.242
7 D18 1.92 22.41 - 13.790 309.033 13.890 311.274 13.890 311.274
8 D20 2.37 27.72 - 13.790 382.258 13.890 385.030 13.890 385.030
9 D22 2.86 33.41 - 13.790 460.723 13.890 464.064 13.890 464.064
10 D25 3.73 43.63 - 13.790 601.657 13.890 606.020 13.890 606.020
11 D28 4.70 54.96 - 13.790 757.898 13.890 763.394 13.890 763.394
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.580 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.580 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.990 96.391 13.890 95.702 14.090 97.080
4 D12 0.85 9.89 - 13.840 136.877 13.890 137.372 13.940 137.866
5 D14 1.16 13.56 - 13.790 186.992 13.890 188.348 13.890 188.348
6 D16 1.52 17.80 - 13.790 245.462 13.890 247.242 13.890 247.242
7 D18 1.92 22.41 - 13.790 309.033 13.890 311.274 13.890 311.274
8 D20 2.37 27.72 - 13.790 382.258 13.890 385.030 13.890 385.030
9 D22 2.86 33.41 - 13.790 460.723 13.890 464.064 13.890 464.064
10 D25 3.73 43.63 - 13.790 601.657 13.890 606.020 13.890 606.020
11 D28 4.70 54.96 - 13.790 757.898 13.890 763.394 13.890 763.394
Steelonline

Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Ý Xem thêm về thép Việt Ý

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.640 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.640 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 14.140 96.152 13.840 94.112 14.140 96.152
4 D12 0.84 9.80 - 13.790 135.142 13.840 135.632 13.890 136.122
5 D14 1.15 13.50 - 13.740 185.490 13.840 186.840 13.840 186.840
6 D16 1.50 17.60 - 13.740 241.824 13.840 243.584 13.840 243.584
7 D18 1.91 22.35 - 13.740 307.089 13.840 309.324 13.840 309.324
8 D20 2.36 27.60 - 13.740 379.224 13.840 381.984 13.840 381.984
9 D22 2.85 33.30 - 13.740 457.541 13.840 460.871 13.840 460.871
10 D25 3.71 43.35 - 13.740 595.629 13.840 599.964 13.840 599.964
11 D28 4.41 51.60 - 13.740 708.984 13.840 714.144 13.840 714.144
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.740 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.740 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 14.490 98.532 14.190 96.492 14.590 99.212
4 D12 0.84 9.80 - 14.140 138.572 14.190 139.062 14.240 139.552
5 D14 1.15 13.50 - 14.090 190.215 14.190 191.565 14.190 191.565
6 D16 1.50 17.60 - 14.090 247.984 14.190 249.744 14.190 249.744
7 D18 1.91 22.35 - 14.090 314.911 14.190 317.146 14.190 317.146
8 D20 2.36 27.60 - 14.090 388.884 14.190 391.644 14.190 391.644
9 D22 2.85 33.30 - 14.090 469.196 14.190 472.526 14.190 472.526
10 D25 3.71 43.35 - 14.090 610.801 14.190 615.136 14.190 615.136
11 D28 4.41 51.60 - 14.090 727.044 14.190 732.204 14.190 732.204
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.510 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.510 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.020 96.597 13.810 95.150 14.120 97.286
4 D12 0.85 9.89 - 13.760 136.086 13.810 136.580 13.860 137.075
5 D14 1.16 13.56 - 13.710 185.907 13.810 187.263 13.810 187.263
6 D16 1.52 17.80 - 13.710 244.038 13.810 245.818 13.810 245.818
7 D18 1.92 22.41 - 13.710 307.241 13.810 309.482 13.810 309.482
8 D20 2.37 27.72 - 13.710 380.041 13.810 382.813 13.810 382.813
9 D22 2.86 33.41 - 13.710 458.051 13.810 461.392 13.810 461.392
10 D25 3.73 43.63 - 13.710 598.167 13.810 602.530 13.810 602.530
11 D28 4.70 54.96 - 13.710 753.501 13.810 758.997 13.810 758.997
Steelonline

Nhà máy của Thép Kyoei (KVSC) có công suất ước đạt 300.000 tấn/năm, hiện đang cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao: Thép cuộn ф6 và ф8, thép thanh vằn từ D10 đến D43. Với chính sách kinh doanh linh hoạt, thép Kyoei Việt Nam đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường. Là một đại lý phân phối của công ty TNHH Kyoei Việt Nam, Steelonline cam kết luôn cập nhật giá thép xây dựng Kyoei kịp thời nhất trên hệ thống báo giá của chúng tôi.

Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC) Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC)

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 - - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 - - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.910 95.839 13.800 95.082 14.010 96.528
4 D12 0.85 9.89 - 13.750 135.987 13.800 136.482 13.850 136.976
5 D14 1.16 13.56 - 13.700 185.772 13.800 187.128 13.800 187.128
6 D16 1.52 17.80 - 13.700 243.860 13.800 245.640 13.800 245.640
7 D18 1.92 22.41 - 13.700 307.017 13.800 309.258 13.800 309.258
8 D20 2.37 27.72 - 13.700 379.764 13.800 382.536 13.800 382.536
9 D22 2.86 33.41 - 13.700 457.716 13.800 461.057 13.800 461.057
10 D25 3.73 43.63 - 13.700 597.731 13.800 602.094 13.800 602.094
11 D28 4.70 54.96 - 13.700 752.952 13.800 758.448 13.800 758.448
Steelonline

Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, Steelonline khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thép VJS Xem thêm về thép Thép VJS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.690 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.690 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 14.940 103.534 14.740 102.148 15.150 104.989
4 D12 0.85 9.98 - 14.640 146.107 14.740 147.105 14.840 148.103
5 D14 1.16 13.60 - 14.640 199.104 14.740 200.464 14.840 201.824
6 D16 1.52 17.76 - 14.640 260.006 14.740 261.782 14.840 263.558
7 D18 1.92 22.47 - 14.640 328.960 14.740 331.207 14.840 333.454
8 D20 2.37 27.75 - 14.640 406.260 14.740 409.035 14.840 411.810
9 D22 2.87 33.54 - 14.640 491.025 14.740 494.379 14.840 497.733
10 D25 3.74 43.70 - 14.640 639.768 14.740 644.138 14.840 648.508
11 D28 4.68 54.81 - 14.640 802.418 14.740 807.899 14.840 813.380
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.590 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.590 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 14.840 102.841 14.640 101.455 14.940 103.534
4 D12 0.85 9.98 - 14.590 145.608 14.640 146.107 14.790 147.604
5 D14 1.16 13.60 - 14.540 197.744 14.640 199.104 14.740 200.464
6 D16 1.52 17.76 - 14.540 258.230 14.640 260.006 14.740 261.782
7 D18 1.92 22.47 - 14.540 326.713 14.640 328.960 14.740 331.207
8 D20 2.37 27.75 - 14.540 403.485 14.640 406.260 14.740 409.035
9 D22 2.87 33.54 - 14.540 487.671 14.640 491.025 14.740 494.379
10 D25 3.74 43.70 - 14.540 635.398 14.640 639.768 14.740 644.138
11 D28 4.68 54.81 - 14.540 796.937 14.640 802.418 14.740 807.899
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.800 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.800 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.060 96.873 14.010 96.528 14.260 98.251
4 D12 0.85 9.89 - 13.850 136.976 14.010 138.558 14.060 139.053
5 D14 1.16 13.56 - 13.800 187.128 14.010 189.975 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.800 245.640 14.010 249.378 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.800 309.258 14.010 313.964 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.800 382.536 14.010 388.357 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.800 461.057 14.010 468.074 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.800 602.094 14.010 611.256 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.800 758.448 14.010 769.989 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.400 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.400 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.650 94.048 13.550 93.359 13.750 94.737
4 D12 0.85 9.89 - 13.500 133.515 13.550 134.009 13.600 134.504
5 D14 1.16 13.56 - 13.450 182.382 13.550 183.738 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.450 239.410 13.550 241.190 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.450 301.414 13.550 303.655 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.450 372.834 13.550 375.606 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.450 449.364 13.550 452.705 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.450 586.823 13.550 591.186 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.450 739.212 13.550 744.708 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.450 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.450 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.650 94.048 13.550 93.359 13.750 94.737
4 D12 0.85 9.89 - 13.450 133.020 13.550 134.009 13.550 134.009
5 D14 1.16 13.56 - 13.450 182.382 13.550 183.738 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.450 239.410 13.550 241.190 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.450 301.414 13.550 303.655 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.450 372.834 13.550 375.606 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.450 449.364 13.550 452.705 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.450 586.823 13.550 591.186 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.450 739.212 13.550 744.708 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.600 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.600 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.850 95.426 13.650 94.048 13.960 96.184
4 D12 0.85 9.89 - 13.600 134.504 13.650 134.998 13.700 135.493
5 D14 1.16 13.56 - 13.550 183.738 13.650 185.094 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.550 241.190 13.650 242.970 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.550 303.655 13.650 305.896 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.550 375.606 13.650 378.378 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.550 452.705 13.650 456.046 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.550 591.186 13.650 595.549 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.550 744.708 13.650 750.204 - -
Steelonline

Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.

Xem thêm về thép Việt Sing Xem thêm về thép Việt Sing

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.600 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.600 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.960 96.184 13.800 95.082 14.160 97.562
4 D12 0.85 9.89 - 13.700 135.493 13.800 136.482 13.910 137.569
5 D14 1.16 13.56 - 13.700 185.772 13.800 187.128 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.700 243.860 13.800 245.640 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.700 307.017 13.800 309.258 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.700 379.764 13.800 382.536 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.700 457.716 13.800 461.057 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.700 597.731 13.800 602.094 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.700 752.952 13.800 758.448 - -
Steelonline

nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, Steelonline luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.

Xem thêm về thép TungHo Xem thêm về thép TungHo

STEELONLINE HÂN HẠNH ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI

SẢN PHẨM CHÚNG TÔI CUNG CẤP

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Phụ kiện kim loại

Phụ kiện kim loại

Bulon, ecu, ty ren, u bolt và vật tư kim khí.

Phụ kiện thép xây dựng

Phụ kiện thép xây dựng

Dây buộc thép, đinh thép đen, đinh bê tông...

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm chất lượng, giá cạnh tranh.

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản